Từ điển Thiều Chửu
庫 - khố
① Cái kho. Chỗ để chứa đồ binh khí của nhà nước. Chỗ để đồ cũng gọi là khố.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
庫 - khố
Nơi cất giữ xe cộ và binh khí — Nhà kho, cất giữ tiền của đồ đạc. Td: Ngân khố ( kho bạc ).


公庫 - công khố || 公庫票 - công khố phiếu || 金庫 - kim khố || 銀庫 - ngân khố || 府庫 - phủ khố || 管庫 - quản khố || 國庫 - quốc khố || 國庫券 - quốc khố khoán || 藏庫 - tàng khố || 書庫 - thư khố || 存庫 - tồn khố || 文庫 - văn khố || 武庫 - vũ khố ||